Picosure là công nghệ hiện đại nhất hiện nay trong mảng điều trị các vấn đề về da. Công nghệ này chính là công nghệ laser thế hệ mới. Tính năng chủ yếu của nó là giúp xóa xăm, trị nám một cách an toàn và hiệu quả.
Ưu điểm của máy xóa xăm Picosure được nhiều người sử dụng và công nhận. Đây chính là điểm giúp dòng máy này trở thành thiết bị được ưa chuộng hơn so với các dòng máy có chức năng tương tự. Ưu điểm nổi bật nhất của dòng máy này phải kể đến như:
- Công nghệ được sử dụng là công nghệ Picosure – xóa xăm trị nám. Nhờ công nghệ này mà sau khi sử dụng máy sẽ không gây ra tác dụng phụ. Điều này giúp hạn chế những tác hại không mong muốn có thể xảy ra sau điều trị.
- Dòng máy laser Picosure này có hiệu quả tác dụng trên da nhanh chóng nhất hiện nay. Nó có thể dễ dàng loại bỏ những sắc tố không mong muốn một cách tiện dụng nhất. Ngoài ra, nó còn giúp trẻ hóa da, làm trắng sáng da và mờ thâm.
- Công dụng đa năng giúp nó được sử dụng rộng rãi. Công dụng đó là: xóa nhăn, sắc tố bề mặt, trị nám, tàn nhang, sẹo thâm, xóa xăm các loại.
Nó có khả năng xóa xăm đặc hiệu khó dòng máy nào theo kịp. Từ xăm mới đến xăm cũ, từ xóa xăm hay hút màu xăm đều có hiệu quả cao. Màu xăm nào máy cũng có thể xóa được, ví dụ như đen, đỏ, xanh, nâu,… Nó có thể giúp xóa xăm mày, kẻ mắt, đường viền mà không để lại sẹo.
Sự Khác Biệt Giữa Laser PicoSure Và Laser Thường
Laser thông thường |
Laser Picosure |
– Chỉ điều trị trên bề mặt da mà không điều trị được các mực xăm sâu dưới da – Dễ làm gây tăng sắc tố |
– Sử dụng xung cực ngắn, từ đó tạo ra các hiệu ứng quang cơ (thay vì sinh nhiệt). Nó sẽ tác động trực tiếp vào sâu phía lớp hạ bì và làm mờ các sắc tố mực xăm. |
– Sử dụng tia laser bước sóng ngắn nên việc điều trị không được triệt để – Có thể gây đỏ da, bỏng rát do năng lượng laser sinh nhiệt |
– Điều trị xóa xăm ít gây ra đau rát – Xóa xăm nhanh hơn mà không để lại sẹo – Điều trị nám, tàn nhang, chàm bớt hiệu quả 100%. |
– Từ 4 đến 6 lần |
– Chỉ từ 1 đến 3 lần |
Thông số kĩ thuật
Đặc tính sản phẩm |
lade pic ss 1064/532 |
Tần số |
1-10Hz |
Chiều rộng xung tác động |
20000ps |
Năng lượng sử dụng |
755 với 3500MJ, 1064 mm |
Đường kính điểm |
2-10mm |